Đọc nhanh: 孰轻孰重 (thục khinh thục trọng). Ý nghĩa là: Cái nào quan trọng hơn; bên nặng bên nhẹ.
孰轻孰重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái nào quan trọng hơn; bên nặng bên nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孰轻孰重
- 孰令 我 喜 ?
- Cái gì làm tôi hạnh phúc?
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 孰轻孰重 ?
- Cái nào nhẹ, cái nào nặng?
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孰›
轻›
重›