Đọc nhanh: 灵川县 (linh xuyên huyện). Ý nghĩa là: Quận Lĩnh Xuyên ở Quế Lâm 桂林 , Quảng Tây.
✪ 1. Quận Lĩnh Xuyên ở Quế Lâm 桂林 , Quảng Tây
Lingchuan county in Guilin 桂林 [Gui4 lín], Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵川县
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
川›
灵›