Đọc nhanh: 灵寿县 (linh thọ huyện). Ý nghĩa là: Quận Lingshou ở Thạch Gia Trang 石家莊 | 石家庄 , Hà Bắc.
✪ 1. Quận Lingshou ở Thạch Gia Trang 石家莊 | 石家庄 , Hà Bắc
Lingshou county in Shijiazhuang 石家莊|石家庄 [Shi2 jiā zhuāng], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵寿县
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 这 一批 铜器 是 在 寿县 出土 的
- Số đồ đồng này được khai quật ở huyện Thọ.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
寿›
灵›