Đọc nhanh: 加速计 (gia tốc kế). Ý nghĩa là: gia tốc kế.
加速计 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia tốc kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加速计
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 加速 生产
- thúc đẩy sản xuất.
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 他 估计 有 二十个 人来 参加
- Anh ấy ước tính có 20 người đến tham gia.
- 他们 计划 邀请 客户 参加 尾牙
- Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
- 我 为 你 而 心动 , 每 一次 看到 你 我 都 会 心跳 加速
- Anh vì em mà rung động, mỗi lần nhìn thấy em là tim anh lại đập nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
计›
速›