Đọc nhanh: 灭顶 (diệt đỉnh). Ý nghĩa là: ngập đầu; chìm ngập. Ví dụ : - 灭顶之灾(指致命的灾祸)。 tai hoạ ngập đầu.
灭顶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngập đầu; chìm ngập
水漫过头顶, 指淹死
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭顶
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
顶›