Đọc nhanh: 灭迹 (diệt tích). Ý nghĩa là: không để lại dấu vết; không để lại vết tích. Ví dụ : - 定是他自己知道自己的犯罪证据暴露 连夜毁尸灭迹了。 Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
灭迹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không để lại dấu vết; không để lại vết tích
消灭坏事的痕迹
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭迹
- 了无痕迹
- Không có một chút dấu tích nào.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 人生 的 足迹
- Dấu chân của cuộc đời.
- 谣言 能够 迅速 灭迹
- Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 我 不会 帮 你 毁尸灭迹
- Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
迹›