Đọc nhanh: 灭罪迹 (diệt tội tích). Ý nghĩa là: phi tang.
灭罪迹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phi tang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭罪迹
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 毁灭 罪恶 势力
- tiêu diệt thế lực tội ác.
- 罪犯 形迹 终于 暴露
- Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 谣言 能够 迅速 灭迹
- Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 我 不会 帮 你 毁尸灭迹
- Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.
- 我们 需要 消灭 犯罪
- Chúng ta cần tiêu diệt tội phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
罪›
迹›