Đọc nhanh: 损尊 (tổn tôn). Ý nghĩa là: chạm lòng.
损尊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạm lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损尊
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 她 说话 常损 人 自尊
- Cô ấy nói chuyện thường làm tổn thương lòng tự trọng của người khác.
- 他 不应 再 得到 尊重
- Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.
- 他们 不 小心 损坏 了 墙壁
- Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.
- 打骂 孩子 , 会 损伤 他们 的 自尊心
- Đánh mắng trẻ con, sẽ làm tổn thương sự tự tôn của chúng.
- 他 不 尊重 别人 的 感受
- Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.
- 他们 故意 损坏 了 这辆 车
- Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
损›