Đọc nhanh: 灭度 (diệt độ). Ý nghĩa là: niết bàn (Phật giáo), để dập tắt lo lắng và biển đau buồn.
灭度 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. niết bàn (Phật giáo)
nirvana (Buddhism)
✪ 2. để dập tắt lo lắng và biển đau buồn
to extinguish worries and the sea of grief
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭度
- 封建制度 早已 灭亡
- Chế độ phong kiến đã diệt vong từ lâu.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 过度 捕捞 使 鲸鱼 灭绝
- Đánh bắt quá mức khiến cá voi tuyệt chủng.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 旧 制度 要 灭亡 , 新 制度 要 出世 了
- Chế độ cũ sẽ bị diệt vong, chế độ mới sẽ được ra đời.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
灭›