Đọc nhanh: 火炽 (hoả sí). Ý nghĩa là: hưng thịnh; gay cấn; náo nhiệt; sôi động; căng thẳng; nở rộ; nóng bỏng. Ví dụ : - 石榴花开得真火炽。 hoa lựu đang nở rộ.. - 篮球赛到了最火炽的阶段。 trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.
火炽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưng thịnh; gay cấn; náo nhiệt; sôi động; căng thẳng; nở rộ; nóng bỏng
旺盛;热闹;紧张
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 篮球赛 到 了 最 火炽 的 阶段
- trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火炽
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 篮球赛 到 了 最 火炽 的 阶段
- trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
炽›