Đọc nhanh: 火星 (hoả tinh). Ý nghĩa là: hoả tinh; sao hoả, đốm lửa nhỏ. Ví dụ : - 铁锤打在石头上,迸出不少火星。 búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.. - 他气得两眼直冒火星。 anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
火星 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoả tinh; sao hoả
太阳系九大行星之一,按离太阳由近而远的次序计为第四颗,比地球小,公转周期约687天,自转周期约24小时37分
✪ 2. đốm lửa nhỏ
(火星儿) 极小的火
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 他气 得 两眼 直冒 火星
- anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火星
- 星火燎原
- đốm lửa nhỏ thiêu cháy cánh đồng; một việc nhỏ nếu không ngăn chặn có thể thành tai hoạ lớn
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 这 明星 最近 特别 火暴
- Ngôi sao này gần đây rất nổi tiếng.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 火星 沿 自己 的 轨道 运行
- Sao Hỏa chuyển động theo quỹ đạo của chính nó.
- 他气 得 两眼 直冒 火星
- anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
- 火星 是 太阳系 的 第四颗 行星
- Mars là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
火›