Đọc nhanh: 火炬手 (hoả cự thủ). Ý nghĩa là: vận động viên mang ngọn lửa Olympic, người cầm đuốc.
火炬手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vận động viên mang ngọn lửa Olympic
athlete carrying Olympic flame
✪ 2. người cầm đuốc
torchbearer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火炬手
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 这个 凶手 不是 纵火犯
- Anh chàng này không phải là một kẻ đốt phá.
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 火炬 象征 光明
- Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
- 他 拿 着 一支 火炬
- Anh ta cầm một ngọn đuốc.
- 手 烫伤 了 , 疼得 火辣辣 的
- tay bị phỏng, đau rát quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
火›
炬›