火炬手 huǒjù shǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hoả cự thủ】

Đọc nhanh: 火炬手 (hoả cự thủ). Ý nghĩa là: vận động viên mang ngọn lửa Olympic, người cầm đuốc.

Ý Nghĩa của "火炬手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

火炬手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vận động viên mang ngọn lửa Olympic

athlete carrying Olympic flame

✪ 2. người cầm đuốc

torchbearer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火炬手

  • volume volume

    - 达达尼 dádání áng 不是 búshì 火枪手 huǒqiāngshǒu

    - D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ zhe 一支 yīzhī xiǎo 蜡炬 làjù

    - Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 凶手 xiōngshǒu 不是 búshì 纵火犯 zònghuǒfàn

    - Anh chàng này không phải là một kẻ đốt phá.

  • volume volume

    - 火炬 huǒjù 接力赛 jiēlìsài

    - cuộc thi chạy tiếp đuốc

  • volume volume

    - 火炬 huǒjù 象征 xiàngzhēng 光明 guāngmíng

    - Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.

  • volume volume

    - 站台 zhàntái shàng de 人群 rénqún xiàng 渐渐 jiànjiàn 远去 yuǎnqù de 火车 huǒchē zhāo 着手 zhuóshǒu

    - Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.

  • volume volume

    - zhe 一支 yīzhī 火炬 huǒjù

    - Anh ta cầm một ngọn đuốc.

  • volume volume

    - shǒu 烫伤 tàngshāng le 疼得 téngdé 火辣辣 huǒlàlà de

    - tay bị phỏng, đau rát quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丶ノノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSS (火尸尸)
    • Bảng mã:U+70AC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình