Đọc nhanh: 灭鼠药 (diệt thử dược). Ý nghĩa là: thuốc chuột.
灭鼠药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc chuột
rat poison
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭鼠药
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 我们 需要 买 一些 老鼠药
- Chúng tôi cần mua một ít thuốc diệt chuột.
- 这种 药物 能 消灭 害虫
- Thuốc này có thể diệt trừ côn trùng.
- 新药 能 消灭 这种 病毒
- Thuốc mới có thể tiêu diệt loại virus này.
- 这种 药 消灭 棉 蚜虫 , 很 有 成效
- Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
药›
鼠›