Đọc nhanh: 火枪 (hoả thương). Ý nghĩa là: súng kíp. Ví dụ : - 达达尼昂不是火枪手 D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
火枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súng kíp
装火药和铁砂的旧式枪,现多用于打猎
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火枪
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
火›