擦枪走火 cā qiāng zǒuhuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【sát thương tẩu hoả】

Đọc nhanh: 擦枪走火 (sát thương tẩu hoả). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một sự cố nhỏ châm ngòi cho một cuộc chiến, vô tình bắn khi đang đánh bóng súng.

Ý Nghĩa của "擦枪走火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

擦枪走火 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) một sự cố nhỏ châm ngòi cho một cuộc chiến

(fig.) a minor incident that sparks a war

✪ 2. vô tình bắn khi đang đánh bóng súng

to shoot accidentally while polishing a gun

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦枪走火

  • volume volume

    - 摩擦 mócā 木棍 mùgùn 可以 kěyǐ 生火 shēnghuǒ

    - Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.

  • volume volume

    - 孩子 háizi zhe le 一根 yīgēn 火柴 huǒchái

    - Đứa bé quẹt một que diêm.

  • volume

    - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • volume volume

    - 仓房 cāngfáng 走火 zǒuhuǒ le

    - nhà kho bốc cháy rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎi 火车票 huǒchēpiào 没买 méimǎi dào 白白 báibái zǒu le 一趟 yītàng

    - Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.

  • volume volume

    - 起火 qǐhuǒ 原因 yuányīn shì 电线走火 diànxiànzǒuhuǒ

    - hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.

  • volume volume

    - 火车站 huǒchēzhàn zài 西边 xībiān zǒu cuò le

    - Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē 已经 yǐjīng 开走 kāizǒu le

    - Chuyến tàu đã rời đi rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:一丨一丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJBF (手十月火)
    • Bảng mã:U+64E6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao