Đọc nhanh: 擦枪走火 (sát thương tẩu hoả). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một sự cố nhỏ châm ngòi cho một cuộc chiến, vô tình bắn khi đang đánh bóng súng.
擦枪走火 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một sự cố nhỏ châm ngòi cho một cuộc chiến
(fig.) a minor incident that sparks a war
✪ 2. vô tình bắn khi đang đánh bóng súng
to shoot accidentally while polishing a gun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦枪走火
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 仓房 走火 了
- nhà kho bốc cháy rồi.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 火车站 在 西边 , 你 走 错 了
- Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.
- 火车 已经 开走 了
- Chuyến tàu đã rời đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擦›
枪›
火›
走›