Đọc nhanh: 火情 (hoả tình). Ý nghĩa là: tình hình hoả hoạn. Ví dụ : - 火情严重 tình hình hoả hoạn rất nghiêm trọng
火情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình hoả hoạn
失火时火燃烧的情况
- 火情 严重
- tình hình hoả hoạn rất nghiêm trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火情
- 水火无情
- nước lửa chẳng thương ai; lụt lội và hoả hoạn là hai tai hoạ lớn cho con người.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 火情 严重
- tình hình hoả hoạn rất nghiêm trọng
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
火›