Đọc nhanh: 火头儿 (hoả đầu nhi). Ý nghĩa là: nộ khí. Ví dụ : - 火头儿不到,饼就烙不好。 độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
火头儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nộ khí
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火头儿
- 从 头儿 再 来
- làm lại từ đầu.
- 三 绺 儿 头发
- ba túm tóc.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›
火›