Đọc nhanh: 火呼呼 (hoả hô hô). Ý nghĩa là: thở hổn hển; thở dốc (do tức giận).
火呼呼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thở hổn hển; thở dốc (do tức giận)
形容发怒时呼吸急促的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火呼呼
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 火苗 呼呼地 往上 冒
- Ngọn lửa hừng hực bốc lên.
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 火车 呼啸 着 驶过 车站
- Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
火›