Đọc nhanh: 潜水艇 (tiềm thuỷ đĩnh). Ý nghĩa là: tàu ngầm; tàu lặn, tiềm thuỷ đĩnh.
潜水艇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tàu ngầm; tàu lặn
主要在水面下进行战斗活动的军舰以鱼雷或导弹等袭击敌人舰船和岸上目标,并担任战役侦察见〖潜艇〗
✪ 2. tiềm thuỷ đĩnh
主要在水面下进行战斗活动的军舰以鱼雷或导弹等袭击敌人舰船和岸上目标, 并担任战役侦察
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜水艇
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 潜水 可以 锻炼 肺活量
- Bơi dưới nước có thể rèn luyện sức phổi.
- 在 我 舰 的 右后方 , 发现 一艘 潜艇
- sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
- 潜水艇 可以 在 海底 潜行
- tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.
- 他 喜欢 去 海边 潜水
- Anh ấy thích đi lặn ở biển.
- 他 可以 潜到 100 米 深 的 水中
- Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
潜›
艇›