Đọc nhanh: 潜水员 (tiềm thuỷ viên). Ý nghĩa là: thợ lặn; người nhái. Ví dụ : - 我将来要当一名潜水员,去探索海底的奥秘 Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
潜水员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ lặn; người nhái
穿着潜水衣在水面以下工作的人员
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜水员
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 服务员 给 我们 倒水
- Người phục vụ rót nước cho chúng tôi.
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 潜水 需要 好 的 技巧
- Bơi dưới nước cần có kỹ thuật tốt.
- 我们 在 湖里 潜水
- Chúng tôi lặn trong hồ.
- 他 喜欢 去 海边 潜水
- Anh ấy thích đi lặn ở biển.
- 他 可以 潜到 100 米 深 的 水中
- Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
水›
潜›