Đọc nhanh: 潜水服 (tiềm thuỷ phục). Ý nghĩa là: bộ đồ lặn.
潜水服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ đồ lặn
diving suit; wetsuit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜水服
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 潜水 可以 锻炼 肺活量
- Bơi dưới nước có thể rèn luyện sức phổi.
- 把 衣服 放在 水里 浸一浸
- Ngâm áo vào nước một lúc.
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
- 我 第一次 体验 了 潜水
- Tôi lần đầu tiên trải nghiệm lặn biển.
- 他 喜欢 去 海边 潜水
- Anh ấy thích đi lặn ở biển.
- 他 可以 潜到 100 米 深 的 水中
- Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
水›
潜›