Đọc nhanh: 潜神默记 (tiềm thần mặc ký). Ý nghĩa là: cống hiến hết mình cho một nhiệm vụ trong im lặng (thành ngữ).
潜神默记 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cống hiến hết mình cho một nhiệm vụ trong im lặng (thành ngữ)
to devote oneself to a task in silence (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜神默记
- 传说 记载 神奇 故事
- Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 我们 常 受到 父母 潜移默化 的 影响
- Chúng ta thường bị ảnh hưởng bởi cha mẹ một cách âm thầm.
- 古老 的 记载 充满 神秘
- Những ghi chép cổ xưa đầy bí ẩn.
- 我们 通过 潜移默化 的 方式 学会 了
- Chúng tôi học nó bằng phương pháp mưa dầm thấm lâu.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 看破 不 说破 , 你 永远 要 记住 真正 掌控 全局 的 是 沉默 的 人
- Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潜›
神›
记›
默›