潆绕 yíng rào
volume volume

Từ hán việt: 【uynh nhiễu】

Đọc nhanh: 潆绕 (uynh nhiễu). Ý nghĩa là: nước chảy quanh. Ví dụ : - 清溪潆绕 khe nước trong chảy quanh co.

Ý Nghĩa của "潆绕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

潆绕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nước chảy quanh

水流环绕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清溪 qīngxī 潆绕 yíngrào

    - khe nước trong chảy quanh co.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潆绕

  • volume volume

    - 清溪 qīngxī 潆绕 yíngrào

    - khe nước trong chảy quanh co.

  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ 绕场 ràochǎng

    - Đội ngũ đi quanh sân một vòng.

  • volume volume

    - 余音缭绕 yúyīnliáorào

    - dư âm còn văng vẳng đâu đây.

  • volume volume

    - 简单 jiǎndān shuō ba 别净 biéjìng 绕脖子 ràobózi

    - anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.

  • volume volume

    - jǐn 说些 shuōxiē 绕脖子 ràobózi 的话 dehuà

    - anh ấy toàn nói những lời rắc rối.

  • volume volume

    - 修路 xiūlù 期间 qījiān 居民 jūmín 绕行 ràoxíng

    - Khi sửa đường người dân phải đi vòng.

  • volume volume

    - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 围绕 wéirào zhe 当前 dāngqián 生产 shēngchǎn 问题 wèntí 提出 tíchū 很多 hěnduō 革新 géxīn 建议 jiànyì

    - cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.

  • volume volume

    - 公路 gōnglù 干线 gànxiàn 遭水 zāoshuǐ 淹没 yānmò 我们 wǒmen 只得 zhǐde 乡间 xiāngjiān 小径 xiǎojìng 绕行 ràoxíng

    - Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Oanh , Uynh
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETBF (水廿月火)
    • Bảng mã:U+6F46
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Rào
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:フフ一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJPU (女一十心山)
    • Bảng mã:U+7ED5
    • Tần suất sử dụng:Cao