yíng
volume volume

Từ hán việt: 【dăng】

Đọc nhanh: (dăng). Ý nghĩa là: ruồi; nhặng; ruồi nhặng. Ví dụ : - 夏天苍蝇特别多。 Mùa hè có rất nhiều ruồi.. - 苍蝇总是惹人厌。 Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ruồi; nhặng; ruồi nhặng

苍蝇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 苍蝇 cāngying 特别 tèbié duō

    - Mùa hè có rất nhiều ruồi.

  • volume volume

    - 苍蝇 cāngying 总是 zǒngshì 惹人厌 rěrényàn

    - Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 牧场 mùchǎng shàng de 不断 bùduàn shòu 马蝇 mǎyíng 滋扰 zīrǎo

    - Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.

  • volume volume

    - 蝇头微利 yíngtóuwēilì

    - chút lợi cỏn con

  • volume volume

    - gǎn 苍蝇 cāngying

    - Đuổi ruồi.

  • volume volume

    - 轰赶 hōnggǎn 苍蝇 cāngying

    - đuổi ruồi

  • volume volume

    - zhè zhǐ 苍蝇 cāngying tíng zài 窗户 chuānghu shàng

    - Con ruồi này đậu trên cửa sổ.

  • volume volume

    - 马厩 mǎjiù 到处 dàochù dōu shì 苍蝇 cāngying

    - Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.

  • volume volume

    - 蝇蛹 yíngyǒng

    - ruồi nhặng

  • volume volume

    - 蝇头小楷 yíngtóuxiǎokǎi

    - chữ khải cực nhỏ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dăng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨フ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LIRLU (中戈口中山)
    • Bảng mã:U+8747
    • Tần suất sử dụng:Cao