Đọc nhanh: 蝇 (dăng). Ý nghĩa là: ruồi; nhặng; ruồi nhặng. Ví dụ : - 夏天苍蝇特别多。 Mùa hè có rất nhiều ruồi.. - 苍蝇总是惹人厌。 Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
蝇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruồi; nhặng; ruồi nhặng
苍蝇
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝇
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 蝇头微利
- chút lợi cỏn con
- 赶 苍蝇
- Đuổi ruồi.
- 轰赶 苍蝇
- đuổi ruồi
- 这 只 苍蝇 停 在 窗户 上
- Con ruồi này đậu trên cửa sổ.
- 马厩 里 到处 都 是 苍蝇
- Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.
- 蝇蛹
- ruồi nhặng
- 蝇头小楷
- chữ khải cực nhỏ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蝇›