Đọc nhanh: 漫 (mạn.man). Ý nghĩa là: tràn ra; tràn, bao trùm; bao phủ; chứa đầy, tùy tiện; tùy ý; tự do; không tập trung; thản nhiên. Ví dụ : - 河水漫过了石桥。 Nước sông tràn qua cầu đá.. - 湖水漫进了树林。 Nước hồ tràn vào rừng cây.. - 仓库漫满了货物。 Kho chứa đầy hàng hóa.
漫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tràn ra; tràn
水过满, 向外流
- 河水 漫过 了 石桥
- Nước sông tràn qua cầu đá.
- 湖水 漫进 了 树林
- Nước hồ tràn vào rừng cây.
✪ 2. bao trùm; bao phủ; chứa đầy
全部充实; 达到容量的极点
- 仓库 漫满 了 货物
- Kho chứa đầy hàng hóa.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
漫 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tùy tiện; tùy ý; tự do; không tập trung; thản nhiên
不受约束; 随便
- 他 独自 在 山中 漫游
- Anh ấy một mình đi dạo trong núi.
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
✪ 2. khắp nơi; khắp
到处都是;遍
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫空 皆 是 洁白 云朵
- Bầu trời đầy mây trắng.
✪ 3. xa xôi; xa tắp; xa tít; dài
长;远
- 漫漫 征程 还 在 继续
- Cuộc hành trình dài vẫn tiếp tục.
- 漫漫 时光 悄然 流逝
- Thời gian dài trôi qua một cách lặng lẽ.
- 漫漫 远景 令人 向往
- Khung cảnh trải dài thật hấp dẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
漫 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chớ; đừng
表示否定,相当于“不要”
- 漫 着急 , 事情 会 好
- Đừng vội vàng, mọi chuyện sẽ ổn thôi.
- 漫 粗心 , 做事 要 仔细
- Đừng cẩu thả, làm việc phải cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 他 的 安排 非常 散漫
- Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 的 画作 风格 很 浪漫
- Phong cách hội họa của anh ấy rất lãng mạn.
- 他 过 着 浪漫 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống phóng túng.
- 他 独自 在 山中 漫游
- Anh ấy một mình đi dạo trong núi.
- 原来 散漫 的 手工业 , 现在 都 组织 起来 了
- những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.
- 会议 现场 弥漫着 紧张 的 空气
- Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.
- 他 很 期待 浪漫 的 婚礼
- Anh rất mong chờ một đám cưới lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漫›