màn
volume volume

Từ hán việt: 【mạn.man】

Đọc nhanh: (mạn.man). Ý nghĩa là: tràn ra; tràn, bao trùm; bao phủ; chứa đầy, tùy tiện; tùy ý; tự do; không tập trung; thản nhiên. Ví dụ : - 河水漫过了石桥。 Nước sông tràn qua cầu đá.. - 湖水漫进了树林。 Nước hồ tràn vào rừng cây.. - 仓库漫满了货物。 Kho chứa đầy hàng hóa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tràn ra; tràn

水过满, 向外流

Ví dụ:
  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 漫过 mànguò le 石桥 shíqiáo

    - Nước sông tràn qua cầu đá.

  • volume volume

    - 湖水 húshuǐ 漫进 mànjìn le 树林 shùlín

    - Nước hồ tràn vào rừng cây.

✪ 2. bao trùm; bao phủ; chứa đầy

全部充实; 达到容量的极点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 漫满 mànmǎn le 货物 huòwù

    - Kho chứa đầy hàng hóa.

  • volume volume

    - 雾气 wùqì 弥漫 mímàn 整个 zhěnggè 山谷 shāngǔ

    - Sương mù bao phủ cả thung lũng.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tùy tiện; tùy ý; tự do; không tập trung; thản nhiên

不受约束; 随便

Ví dụ:
  • volume volume

    - 独自 dúzì zài 山中 shānzhōng 漫游 mànyóu

    - Anh ấy một mình đi dạo trong núi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 散漫 sǎnmàn

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.

✪ 2. khắp nơi; khắp

到处都是;遍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 漫山遍野 mànshānbiànyě 开着 kāizhe 野花 yěhuā

    - Khắp núi toàn là hoa dại.

  • volume volume

    - 漫空 mànkōng jiē shì 洁白 jiébái 云朵 yúnduǒ

    - Bầu trời đầy mây trắng.

✪ 3. xa xôi; xa tắp; xa tít; dài

长;远

Ví dụ:
  • volume volume

    - 漫漫 mànmàn 征程 zhēngchéng hái zài 继续 jìxù

    - Cuộc hành trình dài vẫn tiếp tục.

  • volume volume

    - 漫漫 mànmàn 时光 shíguāng 悄然 qiǎorán 流逝 liúshì

    - Thời gian dài trôi qua một cách lặng lẽ.

  • volume volume

    - 漫漫 mànmàn 远景 yuǎnjǐng 令人 lìngrén 向往 xiàngwǎng

    - Khung cảnh trải dài thật hấp dẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chớ; đừng

表示否定,相当于“不要”

Ví dụ:
  • volume volume

    - màn 着急 zháojí 事情 shìqing huì hǎo

    - Đừng vội vàng, mọi chuyện sẽ ổn thôi.

  • volume volume

    - màn 粗心 cūxīn 做事 zuòshì yào 仔细 zǐxì

    - Đừng cẩu thả, làm việc phải cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • volume volume

    - de 安排 ānpái 非常 fēicháng 散漫 sǎnmàn

    - Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.

  • volume volume

    - de 画作 huàzuò 风格 fēnggé hěn 浪漫 làngmàn

    - Phong cách hội họa của anh ấy rất lãng mạn.

  • volume volume

    - guò zhe 浪漫 làngmàn de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống phóng túng.

  • volume volume

    - 独自 dúzì zài 山中 shānzhōng 漫游 mànyóu

    - Anh ấy một mình đi dạo trong núi.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 散漫 sǎnmàn de 手工业 shǒugōngyè 现在 xiànzài dōu 组织 zǔzhī 起来 qǐlai le

    - những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 现场 xiànchǎng 弥漫着 mímànzhe 紧张 jǐnzhāng de 空气 kōngqì

    - Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.

  • volume volume

    - hěn 期待 qīdài 浪漫 làngmàn de 婚礼 hūnlǐ

    - Anh rất mong chờ một đám cưới lãng mạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAWE (水日田水)
    • Bảng mã:U+6F2B
    • Tần suất sử dụng:Cao