Đọc nhanh: 要价还价 (yếu giá hoàn giá). Ý nghĩa là: trả giá; mặc cả.
要价还价 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả giá; mặc cả
见〖讨价还价〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要价还价
- 他 说 他 的 要求 是 不容 讨价还价 的
- Ông cho biết yêu cầu của ông là không thể thương lượng.
- 你 与其 要 他 减价 还 不如 求助于 一棵树
- Thay vì yêu cầu anh ta giảm giá, bạn nên tìm sự trợ giúp từ một cái cây.
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
- 在 出口 上 最 重要 的 价格 讯号 是 美元
- Về xuất khẩu, tín hiệu giá quan trọng nhất là đồng đô la Mỹ.
- 价格 是 次要 的 , 质量 更 重要
- Giá cả là yếu tố phụ, chất lượng quan trọng hơn.
- 她 要 买 店里 最好 的 水果 而 ( 跟 店主 ) 讨价还价
- Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).
- 漫天要价 , 就 地 还 钱
- rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.
- 基本 的 精神 价值 在 这个 社会 中 非常 重要
- Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
要›
还›