Đọc nhanh: 漫天讨价 (mạn thiên thảo giá). Ý nghĩa là: mặc cả thấu trời.
漫天讨价 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc cả thấu trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫天讨价
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 尘土 漫天
- bụi đầy trời.
- 漫天要价
- nói thách thấu trời.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 天真烂漫
- hồn nhiên ngây thơ.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 漫天要价 , 就 地 还 钱
- rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
天›
漫›
讨›