Đọc nhanh: 演奏者 (diễn tấu giả). Ý nghĩa là: nhạc sĩ, người biểu diễn. Ví dụ : - 第一个表演的是大提琴演奏者托里·菲利普斯 Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
演奏者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc sĩ
musician
✪ 2. người biểu diễn
performer
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演奏者
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 那位 演唱者 的 姐姐 用 钢琴 给 她 伴奏
- Chị gái của ca sĩ đó đang đệm đàn piano cho cô ấy.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
- 他们 注视 着 台上 的 演讲者
- Họ nhìn chăm chú người diễn giả trên sân khấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
演›
者›