yǎn
volume volume

Từ hán việt: 【diễn】

Đọc nhanh: (diễn). Ý nghĩa là: diễn biến; biến hoá; thay đổi, Nói, diễn, suy luận, luyện tập (học tập, tính toán). Ví dụ : - 社会一直在演变发展。 Xã hội luôn luôn diễn biến phát triển.. - 演讲 Diễn thuyết. - 他只是在演戏你别当真 Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. diễn biến; biến hoá; thay đổi

演变;演化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 社会 shèhuì 一直 yìzhí zài 演变 yǎnbiàn 发展 fāzhǎn

    - Xã hội luôn luôn diễn biến phát triển.

✪ 2. Nói, diễn

发挥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 演讲 yǎnjiǎng

    - Diễn thuyết

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì zài 演戏 yǎnxì 别当真 biédàngzhēn

    - Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 角色 juésè yǎn hǎo

    - Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.

  • volume volume

    - yào 情感 qínggǎn 演出 yǎnchū lái

    - Bạn phải diễn đạt được cảm xúc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 3. suy luận, luyện tập (học tập, tính toán)

依照程式 (练习或计算)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 演算 yǎnsuàn

    - Tính theo công thức.

  • volume volume

    - 演兵场 yǎnbīngchǎng

    - Bãi thao luyện quân ngũ

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì yǎn 舞步 wǔbù

    - Cô ấy luyện tập các bước nhảy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不断 bùduàn yǎn 流程 liúchéng

    - Chúng tôi không ngừng suy luận các bước trong quy trình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 4. biểu diễn

当众表演技艺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 演过 yǎnguò 白毛女 báimáonǚ

    - cô ta từng diễn vỡ Bạch Mao Nữ

  • volume volume

    - 当众 dāngzhòng 表演 biǎoyǎn 舞蹈 wǔdǎo yǎn

    - Cô ấy biểu diễn múa trước mặt mọi người.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 表演 vs 演

Giải thích:

Giống:
- "表演" và "" có ý nghĩa giống nhau, đều mang nghĩa diễn.
Khác:
- "表演" còn là danh từ.
Có thể làm tân ngữ, "" chỉ có thể là động từ.
Tân ngữ của động từ "表演" thường là từ đơn âm tiết, "" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 演讲时 yǎnjiǎngshí 不准 bùzhǔn dài 配偶 pèiǒu

    - Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.

  • volume volume

    - 高跷 gāoqiāo 表演 biǎoyǎn 开始 kāishǐ

    - Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 篮球 lánqiú 表演赛 biǎoyǎnsài 临时 línshí 取消 qǔxiāo

    - Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 相声 xiàngshēng 演出 yǎnchū

    - Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn de 演出 yǎnchū 非常 fēicháng 圆满 yuánmǎn

    - Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yǒu xīn 电影 diànyǐng 公演 gōngyǎn

    - Hôm nay có buổi công diễn phim mới.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚会 wǎnhuì de 原定 yuándìng 节目 jiémù 不能 bùnéng 全部 quánbù 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 减色 jiǎnsè 不少 bùshǎo

    - các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào 接待 jiēdài 一位 yīwèi 特殊 tèshū de 客人 kèrén shì 著名 zhùmíng de 国际 guójì 演员 yǎnyuán

    - Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao