Đọc nhanh: 演 (diễn). Ý nghĩa là: diễn biến; biến hoá; thay đổi, Nói, diễn, suy luận, luyện tập (học tập, tính toán). Ví dụ : - 社会一直在演变发展。 Xã hội luôn luôn diễn biến phát triển.. - 演讲 Diễn thuyết. - 他只是在演戏,你别当真 Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật
演 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. diễn biến; biến hoá; thay đổi
演变;演化
- 社会 一直 在 演变 发展
- Xã hội luôn luôn diễn biến phát triển.
✪ 2. Nói, diễn
发挥
- 演讲
- Diễn thuyết
- 他 只是 在 演戏 , 你 别当真
- Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật
- 她 努力 把 角色 演 好
- Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.
- 你 要 把 情感 演出 来
- Bạn phải diễn đạt được cảm xúc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 3. suy luận, luyện tập (học tập, tính toán)
依照程式 (练习或计算)
- 演算
- Tính theo công thức.
- 演兵场
- Bãi thao luyện quân ngũ
- 她 仔细 演 舞步
- Cô ấy luyện tập các bước nhảy.
- 我们 不断 演 流程
- Chúng tôi không ngừng suy luận các bước trong quy trình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 4. biểu diễn
当众表演技艺
- 她 演过 白毛女
- cô ta từng diễn vỡ Bạch Mao Nữ
- 她 当众 表演 舞蹈 演
- Cô ấy biểu diễn múa trước mặt mọi người.
So sánh, Phân biệt 演 với từ khác
✪ 1. 表演 vs 演
Giống:
- "表演" và "演" có ý nghĩa giống nhau, đều mang nghĩa diễn.
Khác:
- "表演" còn là danh từ.
Có thể làm tân ngữ, "演" chỉ có thể là động từ.
Tân ngữ của động từ "表演" thường là từ đơn âm tiết, "演" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 高跷 表演 开始
- Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.
- 今晚 篮球 表演赛 临时 取消
- Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 今晚 的 演出 非常 圆满
- Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.
- 今天 有 新 电影 公演
- Hôm nay có buổi công diễn phim mới.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›