漏网 lòuwǎng
volume volume

Từ hán việt: 【lậu võng】

Đọc nhanh: 漏网 (lậu võng). Ý nghĩa là: lọt lưới (tội phạm, quân địch). Ví dụ : - 无一漏网。 không để lọt lưới.. - 漏网之鱼(比喻侥幸脱逃的罪犯敌人等)。 cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).

Ý Nghĩa của "漏网" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

漏网 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lọt lưới (tội phạm, quân địch)

(罪犯; 敌人等) 没有被逮捕或歼灭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无一 wúyī 漏网 lòuwǎng

    - không để lọt lưới.

  • volume volume

    - 漏网之鱼 lòuwǎngzhīyú ( 比喻 bǐyù 侥幸 jiǎoxìng 脱逃 tuōtáo de 罪犯 zuìfàn 敌人 dírén děng )

    - cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏网

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 热爱 rèài 网球 wǎngqiú

    - Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ

  • volume volume

    - 今天 jīntiān bāng shuā 网课 wǎngkè

    - hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng

  • volume volume

    - 无一 wúyī 漏网 lòuwǎng

    - không để lọt lưới.

  • volume volume

    - 上网 shàngwǎng 查资料 cházīliào

    - Anh ấy lên mạng tìm kiếm thông tin.

  • volume volume

    - 漏网之鱼 lòuwǎngzhīyú ( 比喻 bǐyù 侥幸 jiǎoxìng 脱逃 tuōtáo de 罪犯 zuìfàn 敌人 dírén děng )

    - cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).

  • volume volume

    - 交叉 jiāochā 火力网 huǒlìwǎng

    - lưới hoả lực đan chéo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ zài 海边 hǎibiān 结网 jiéwǎng

    - Họ cùng nhau đan lưới bên bờ biển.

  • volume volume

    - 天网恢恢 tiānwǎnghuīhuī 疏而不漏 shūérbùlòu ( 形容 xíngróng 作恶者 zuòèzhě 一定 yídìng 受到 shòudào 惩罚 chéngfá )

    - lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Võng 网 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BKK (月大大)
    • Bảng mã:U+7F51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao