Đọc nhanh: 漏网 (lậu võng). Ý nghĩa là: lọt lưới (tội phạm, quân địch). Ví dụ : - 无一漏网。 không để lọt lưới.. - 漏网之鱼(比喻侥幸脱逃的罪犯、敌人等)。 cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
漏网 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lọt lưới (tội phạm, quân địch)
(罪犯; 敌人等) 没有被逮捕或歼灭
- 无一 漏网
- không để lọt lưới.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏网
- 他 从小 就 热爱 网球
- Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ
- 今天 我 帮 她 刷 网课
- hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng
- 无一 漏网
- không để lọt lưới.
- 他 上网 查资料
- Anh ấy lên mạng tìm kiếm thông tin.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 他们 一起 在 海边 结网
- Họ cùng nhau đan lưới bên bờ biển.
- 天网恢恢 , 疏而不漏 ( 形容 作恶者 一定 受到 惩罚 )
- lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›
网›