Đọc nhanh: 漏水转浑天仪 (lậu thuỷ chuyển hỗn thiên nghi). Ý nghĩa là: khối cầu chạy bằng nước (bộ máy thiên văn nổi tiếng của Zhang Heng).
漏水转浑天仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khối cầu chạy bằng nước (bộ máy thiên văn nổi tiếng của Zhang Heng)
water-driven armillary sphere (Zhang Heng's famous astronomical apparatus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏水转浑天仪
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 这 就 保证 下雨天 屋顶 不漏水
- Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.
- 他 每天 喝 两杯 水
- Anh ấy uống hai cốc nước mỗi ngày.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
天›
水›
浑›
漏›
转›