Đọc nhanh: 漏水 (lậu thuỷ). Ý nghĩa là: rò rỉ; rò nước; dột nước. Ví dụ : - 你好,我浴室的水管正在漏水。 Xin chào, đường ống nước phòng tắm của tôi bị rò rỉ.. - 裂缝和漏水表明房子的施工质量不好。 Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.. - 她想要去洗澡,卫生间却漏水了。 Cô ấy muốn đi tắm nhưng phòng tắm bị rò rỉ nước.
漏水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rò rỉ; rò nước; dột nước
漏壶所漏下的水
- 你好 , 我 浴室 的 水管 正在 漏水
- Xin chào, đường ống nước phòng tắm của tôi bị rò rỉ.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 她 想要 去 洗澡 , 卫生间 却 漏水 了
- Cô ấy muốn đi tắm nhưng phòng tắm bị rò rỉ nước.
- 这 不是 普通 的 漏水
- Đây không phải là rò rỉ thông thường.
- 这 就 保证 下雨天 屋顶 不漏水
- Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏水
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 这 就 保证 下雨天 屋顶 不漏水
- Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 管道 泄漏 导致 停水
- Rò rỉ ống dẫn làm ngưng cấp nước.
- 家里 的 水管 泄漏 了
- Ống nước trong nhà bị rò rỉ rồi.
- 墙壁 因为 漏水 变得 潮湿
- Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
- 你好 , 我 浴室 的 水管 正在 漏水
- Xin chào, đường ống nước phòng tắm của tôi bị rò rỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
漏›