Đọc nhanh: 漏填充 (lậu điền sung). Ý nghĩa là: lộ dây bông.
漏填充 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ dây bông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏填充
- 被子 填充 羽
- Chăn được nhồi lông vũ.
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 填充题
- đề điền vào chỗ trống.
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 填充 作用
- tác dụng bổ sung
- 这个 枕头 里 填充 了 膨松 棉
- Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
填›
漏›