漏卮 lòu zhī
volume volume

Từ hán việt: 【lậu chi】

Đọc nhanh: 漏卮 (lậu chi). Ý nghĩa là: bình rượu bị rò (ví với việc làm thiệt quyền lợi của nhà nước).

Ý Nghĩa của "漏卮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

漏卮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình rượu bị rò (ví với việc làm thiệt quyền lợi của nhà nước)

有漏洞的盛酒器比喻国家利益外溢的漏洞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏卮

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 真的 zhēnde 很漏 hěnlòu a

    - Anh ấy thực sự rất gà ạ.

  • volume volume

    - 马桶 mǎtǒng 水箱 shuǐxiāng 有点 yǒudiǎn 漏水 lòushuǐ

    - Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.

  • volume volume

    - 以漏 yǐlòu 判断 pànduàn 时辰 shíchen

    - Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.

  • volume volume

    - lòu zhī

    - vò rượu bị rò (ví với sự sơ hở làm lợi ích của nhà nước bị tổn thất).

  • volume volume

    - de 漏病 lòubìng tǐng 严重 yánzhòng

    - Bệnh lậu của anh ấy khá nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 化学品 huàxuépǐn 泄漏 xièlòu 污染 wūrǎn le 土壤 tǔrǎng

    - Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.

  • volume volume

    - xiě de 这句 zhèjù huà 脱漏 tuōlòu le 一个 yígè

    - Câu này bạn viết sót một từ.

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo 浴室 yùshì de 水管 shuǐguǎn 正在 zhèngzài 漏水 lòushuǐ

    - Xin chào, đường ống nước phòng tắm của tôi bị rò rỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:ノノ一フフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HMSU (竹一尸山)
    • Bảng mã:U+536E
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao