Đọc nhanh: 漏嘴 (lậu chuỷ). Ý nghĩa là: nói lộ hết; lỡ miệng nói ra.
漏嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói lộ hết; lỡ miệng nói ra
说话不留神把不该说或不想说的话说了出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏嘴
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 茶壶 的 嘴儿 不漏水
- Miệng ấm trà không bị rỉ nước.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
漏›