Đọc nhanh: 漏子 (lậu tử). Ý nghĩa là: phễu; quặng, kẽ hở; chỗ hở. Ví dụ : - 这戏法儿变得让人看不出漏子来。 trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
漏子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phễu; quặng
漏斗
✪ 2. kẽ hở; chỗ hở
漏洞
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 那 间 房子 漏雨 了
- Gian nhà ấy bị dột mưa rồi.
- 我 早 知道 要 出漏子
- tôi sớm biết thế nào cũng xảy ra sự cố.
- 袋子 漏 了 , 米 都 撒 出来 了
- Túi bị thủng, gạo rơi ra ngoài hết rồi.
- 袋子 破 了 大米 漏 了 出来
- Bao bị rách, gạo rơi ra ngoài.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
漏›