• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Trúc (⺮) Can (干) Quyết (亅)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Vu
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮于
  • Thương hiệt:HMD (竹一木)
  • Bảng mã:U+7AFD
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 竽

  • Cách viết khác

    𥫡

Ý nghĩa của từ 竽 theo âm hán việt

竽 là gì? (Vu). Bộ Trúc (+3 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Một thứ nhạc khí thời cổ, giống như cái sênh, có ba mươi sáu quản, về sau bớt xuống còn hai mươi ba quản. Chi tiết hơn...

Vu

Từ điển phổ thông

  • cái vu (một loại nhạc cụ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái vu, một thứ âm nhạc, giống như cái sênh, có ba mươi sáu cái vè đồng. Nam Quách Xử Sĩ thổi vu cho Tề Tuyên Vương nghe, mỗi lần lấy 300 người cùng thổi, đến đời Mân Vương thì lại chỉ thích nghe từng người một thổi, nên Sử Sĩ bỏ trốn đi. Nay nói những người vô tài mà giữ chức quan là lạm vu là vì cớ ấy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ nhạc khí thời cổ, giống như cái sênh, có ba mươi sáu quản, về sau bớt xuống còn hai mươi ba quản

- “Hàn Phi Tử” , “Nội trữ thuyết thượng” ). Vì thế, “lạm vu” nghĩa là không có chân tài thật học, chỉ giữ chức vị làm vì cho đủ số.

Trích: “Nam Quách Xử Sĩ” không biết thổi, ở lẫn vào trong số đó. Đến đời “Mẫn Vương” chỉ thích nghe từng người thổi, nên Sử Sĩ phải trốn đi (Xem

Từ ghép với 竽