Đọc nhanh: 满手 (mãn thủ). Ý nghĩa là: một nắm đầy tay. Ví dụ : - 满手油泥 cặn dầu đầy tay; cặn dầu dính đầy tay.. - 满手油渍 tay dính đầy dầu mỡ.. - 他刚修完车,满手油垢。 anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
满手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một nắm đầy tay
handful
- 满 手 油泥
- cặn dầu đầy tay; cặn dầu dính đầy tay.
- 满 手 油渍
- tay dính đầy dầu mỡ.
- 他 刚修 完车 , 满 手 油垢
- anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满手
- 满 手 油泥
- cặn dầu đầy tay; cặn dầu dính đầy tay.
- 满 手 油渍
- tay dính đầy dầu mỡ.
- 她 的 手上 沾满 了 胶 似的 东西
- Trên tay cô ấy dính đầy những thứ giống như keo.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 她 满手 是 茧
- Tay cô ấy đầy vết chai.
- 他 刚修 完车 , 满 手 油垢
- anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
- 她 的 双手 布满 青筋
- Tay cô ấy nổi đầy gân xanh.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
满›