Đọc nhanh: 曼 (man.mạn). Ý nghĩa là: uyển chuyển; mềm mại; dịu dàng, dài; xa; lâu; cao, họ Mạn. Ví dụ : - 这首歌很曼妙。 Bài hát này rất dịu dàng.. - 她穿的衣服很曼妙。 Áo của cô ấy rất mềm mại.. - 她的笑容很曼妙。 Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
曼 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uyển chuyển; mềm mại; dịu dàng
柔美;柔和
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dài; xa; lâu; cao
长(多用于空间);远
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
曼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Mạn
姓
- 她 的 姓 是 曼
- Họ của cô ấy là Mạn.
- 我 的 朋友 姓曼
- Bạn của tôi họ Mạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曼
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 我 的 朋友 姓曼
- Bạn của tôi họ Mạn.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 我 正在 看 《 奥特曼 》
- Em đang xem siêu nhân Ultraman.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曼›