Đọc nhanh: 满帆 (mãn phàm). Ý nghĩa là: đi càng nhanh càng tốt, dưới cánh buồm đầy đủ.
满帆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi càng nhanh càng tốt
going as fast as possible
✪ 2. dưới cánh buồm đầy đủ
under full sail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满帆
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 书房 里 摆满 了 书
- Phòng sách đầy ắp sách.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 丰满
- sung túc
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帆›
满›