Đọc nhanh: 满文 (mãn văn). Ý nghĩa là: Ngôn ngữ viết Mãn Châu.
满文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngôn ngữ viết Mãn Châu
Manchurian written language
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满文
- 他 的 书案 上满 是 文件
- Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.
- 她 的 桌面 摆满 了 文件
- Mặt bàn của cô ấy đầy giấy tờ.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 那 篇文章 充满 虚款
- Bài viết đó đầy những điều không chân thật.
- 她 的 诗歌 充满 了 文章
- Bài thơ của cô ấy chứa đầy ẩn ý.
- 她 的 作文 得到 了 满分
- Bài văn của cô ấy đạt điểm tối đa.
- 那座 经幢 上刻 满 了 经文
- Cột đá đó được khắc đầy kinh văn.
- 文学作品 充满 思想 深度
- Các tác phẩm văn học đầy sâu sắc về tư tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
满›