Đọc nhanh: 满天飞 (mãn thiên phi). Ý nghĩa là: luôn luôn hoạt động, vội vã đi khắp nơi.
满天飞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luôn luôn hoạt động
always active
✪ 2. vội vã đi khắp nơi
to rush around everywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满天飞
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 他 在 天空 中 飞翔
- Anh ấy bay lượn trên bầu trời.
- 春天 来 了 , 花瓣 满天飞 舞
- Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.
- 天上 有 一架 飞机
- Có một chiếc máy bay trên bầu trời.
- 怪物 冲向 天空 飞走 了
- Con quái vật lao lên trời và bay đi.
- 全天候 飞机
- máy bay bay được trong mọi thời tiết.
- 他 每天 都 充满 精力
- Anh ấy mỗi ngày đều tràn đầy năng lượng.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
满›
飞›