Đọc nhanh: 满坐 (mãn toạ). Ý nghĩa là: Tất cả mọi người (hiện đang ngồi tại một nơi). Cũng như Cử toạ..
满坐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tất cả mọi người (hiện đang ngồi tại một nơi). Cũng như Cử toạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满坐
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 屋里 坐 得 满满的 , 后来 的 人 没处 插脚
- trong nhà người ngồi chật ních, người đến sau chẳng có chỗ để chen chân vào.
- 会场 里 人 都 坐满 了 , 没有 地方 了
- Hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống.
- 客车 上 坐满 了 老太太
- Trên xe buýt đầy đủ người lớn tuổi.
- 大厅 里 已经 坐满 了 人
- Đại sảnh đã chật kín người.
- 屋子 里头 坐满 了 人
- trong nhà ngồi chật ních người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
满›