Đọc nhanh: 坐灯 (toạ đăng). Ý nghĩa là: Cây đèn dựng ở chỗ ngồi — Cây đèn để bàn, không phải đèn treo..
坐灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây đèn dựng ở chỗ ngồi — Cây đèn để bàn, không phải đèn treo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐灯
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
灯›