Đọc nhanh: 满地打滚 (mãn địa đả cổn). Ý nghĩa là: Lăn lộn trên nền đất. Ví dụ : - 要是别的孩子,可能已经哭得满地打滚了 Nếu là những đứa trẻ khác, chúng có thể đã khóc và lăn lộn
满地打滚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lăn lộn trên nền đất
- 要是 别的 孩子 , 可能 已经 哭 得 满地 打滚 了
- Nếu là những đứa trẻ khác, chúng có thể đã khóc và lăn lộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满地打滚
- 他 打听 到 他们 的 地址
- Anh ấy đã nghe ngóng được địa chỉ của họ.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 那 骡子 就 地 打了个 滚儿 又 站 起来
- con la lăn một vòng trên đất rồi lại đứng dậy.
- 要是 别的 孩子 , 可能 已经 哭 得 满地 打滚 了
- Nếu là những đứa trẻ khác, chúng có thể đã khóc và lăn lộn
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
打›
滚›
满›