Đọc nhanh: 满头大汗 (mãn đầu đại hãn). Ý nghĩa là: lông mày có hạt với mồ hôi, đổ mồ hôi một cách tự do. Ví dụ : - 小红擦桌子,擦得满头大汗 Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
满头大汗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lông mày có hạt với mồ hôi
brow beaded with sweat
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
✪ 2. đổ mồ hôi một cách tự do
perspiring freely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满头大汗
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
- 他 当 拿破仑 似乎 块头 太大 了
- Anh ấy khá đẹp trai để trở thành Napoléon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
头›
汗›
满›