Đọc nhanh: 满公 (mãn công). Ý nghĩa là: hoàn toàn, trong tất cả các.
满公 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn
altogether
✪ 2. trong tất cả các
in all
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满公
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 他 对 公司 表示 不满
- Anh ấy bày tỏ sự bất mãn với công ty.
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 公园 里 充满 了 欢声笑语
- Trong công viên tràn đầy tiếng cười vui vẻ.
- 公园 里 散满 花香
- Hương hoa tỏa ngát trong công viên.
- 公园 挤满 了 游客
- Công viên đầy khách du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
满›