Đọc nhanh: 滚边带 (cổn biên đới). Ý nghĩa là: Dây viền.
滚边带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây viền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚边带
- 糟糕 了 , 我 身边 没带 钱
- Toang rồi, tôi không mang tiền bên mình.
- 连滚带爬
- vừa lăn vừa bò.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 她 给 领口 滚 一边
- Cô ấy may viền cho cổ áo.
- 这件 衣服 需要 滚边
- Áo này cần may viền.
- 我 爸爸 身边 总是 带 手机
- Bố lúc nào cũng mang điện thoại bên mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
滚›
边›