Đọc nhanh: 滚热 (cổn nhiệt). Ý nghĩa là: nóng bỏng; nóng hầm hập; nóng hổi. Ví dụ : - 喝一杯滚热的茶。 uống tách trà nóng hổi.. - 他头上滚热,可能是发烧了。 Đầu nó nóng hầm hập, có thể bị sốt rồi.
滚热 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng bỏng; nóng hầm hập; nóng hổi
非常热 (多指饮食或体温)
- 喝一杯 滚热 的 茶
- uống tách trà nóng hổi.
- 他 头上 滚热 , 可能 是 发烧 了
- Đầu nó nóng hầm hập, có thể bị sốt rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚热
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 喝一杯 滚热 的 茶
- uống tách trà nóng hổi.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 他 头上 滚热 , 可能 是 发烧 了
- Đầu nó nóng hầm hập, có thể bị sốt rồi.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滚›
热›