滚地球 gǔn dìqiú
volume volume

Từ hán việt: 【cổn địa cầu】

Đọc nhanh: 滚地球 (cổn địa cầu). Ý nghĩa là: Bóng lăn trên sân.

Ý Nghĩa của "滚地球" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

滚地球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bóng lăn trên sân

“炸弹之母”问世前世界最大常规炸弹,全长5.37米,直径1.56米,外形短粗,弹体似大铁桶。它没有尾翼装置,却装有降落伞系统,以保证炸弹下降时的稳定。由于太重,外形不规范,美军的B-1、B-52战略轰炸机不便携带它,只能由MC-130运输机空投。BLU-82最早使用于越南战争,主要用途是在丛林中清理出可供直升机使用的场地,或者快速构建炮兵阵地。海湾战争期间,美军曾投放过11枚这种炸弹,用于摧毁伊拉克的高炮阵地和布雷区。从2001年11月5日起,美军开始在阿富汗战场上使用这种巨型炸弹,以加强对塔利班前线部队的攻击及开辟避雷场。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚地球

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 草地 cǎodì 球场 qiúchǎng 还是 háishì 硬地 yìngdì 球场 qiúchǎng

    - Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 扭打 niǔdǎ 起来 qǐlai 满地 mǎndì 翻滚 fāngǔn

    - hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.

  • volume volume

    - 人造卫星 rénzàowèixīng 围绕 wéirào zhe 地球 dìqiú 运转 yùnzhuàn

    - Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.

  • volume volume

    - 开心 kāixīn pāi zhe qiú

    - Anh ấy vui vẻ đập bóng.

  • volume volume

    - 用力 yònglì zhì qiú

    - Anh ấy dùng sức ném bóng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 一度 yídù 认为 rènwéi 地球 dìqiú shì píng de

    - Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.

  • - zài 足球比赛 zúqiúbǐsài zhōng 半场 bànchǎng 线 xiàn jiāng 场地 chǎngdì 分成 fēnchéng liǎng 部分 bùfèn

    - Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.

  • - de 打法 dǎfǎ 特别 tèbié 适合 shìhé zài 地球 dìqiú 场上 chǎngshàng 进行 jìnxíng

    - Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǔn
    • Âm hán việt: Cổn
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYCV (水卜金女)
    • Bảng mã:U+6EDA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao